Scholarship recipients
Trang chủ | Thư ngỏ | Hình ảnh | Danh sách người nhận | Danh sách quyên góp | Hình thức quyên gópEnglish
DANH SÁCH HỌC SINH NHẬN HỌC BỔNG VEFFA 2020
Huyện Cần Giờ và quận Tân Phú
STT | Họ và Tên | Năm sinh | Lớp | Hoàn cảnh gia đình | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thành Nhựt | 2002 | hết 12 | Cha bắt cua, mẹ may giày, nuôi 2 con ăn học. | |
2 | Nguyễn Thị Kiều Nga | 2002 | hết 12 | Cha làm thuê nuôi 2 chị em ăn học. | |
3 | Bùi Thị Anh Thư | 2002 | hết 12 | Cha bị tai nạn giao thông mất khả năng lao động, mẹ làm thuê nuôi cả gia đình và 2 con đang đi học. | |
4 | Nguyễn Thị Diệu Thảo | 2002 | hết 12 | Cha chạy xe ôm, mẹ làm công nhân viên. | |
5 | Nguyễn Hoài Linh | 2002 | hết 12 | Nhà 5 nhân khẩu, cha mẹ buôn bán nuôi 2 con đi học. | |
6 | Bùi Thị Trúc Ly | 2002 | hết 12 | Cha mẹ đi te nuôi 2 con ăn học. | |
7 | Nguyễn Thế Anh | 2002 | hết 12 | Cha bắt cua, mẹ làm thuê nuôi 2 con ăn học. | |
8 | Huỳnh Trung Nghĩa | 2002 | hết 12 | Cha làm thuê, mẹ buôn bán nuôi 2 con ăn học. | |
9 | Trần Thị Thúy Quỳnh | 2002 | hết 12 | Cha mẹ cho thuê bàn ghế nuôi 2 con ăn học. | |
10 | Võ Quang Linh | 2003 | 12 | Nhà có 4 nhân khẩu cha mẹ làm thuê nuôi 2 con ăn học, hộ cận nghèo. | |
11 | Nguyễn Anh Thư | 2003 | 12 | Nhà 3 nhân khẩu, cha mẹ thả bum ở rừng, ở với bà nội để đi học. | |
12 | Triệu Lê Gia Hân | 2003 | 12 | Gia đình có 4 nhân khẩu, cha, mẹ làm tại bệnh viện 115, mẹ mới bị tai nạn giao thông, 2 con đi học. | |
13 | Bùi Thị Nguyễn Nhi | 2002 | hết 12 | Gia đình có 4 nhân khẩu, cha làm giáo viên, mẹ làm thợ may, nuôi 2 con ăn học. | |
14 | Trần Thị Mỹ Tiên | 2003 | 12 | Nhà có 4 nhân khẩu cha làm thuê, mẹ làm công nhân, thuộc hộ cận nghèo, 2 con còn đi học. | |
15 | Nguyễn Trí Dũng | 2005 | 10 | Cha mẹ đều đã về hưu, mẹ bị ung thư giai đoạn cuối, hai chị em đều đi học, chị học Đại học Khoa học Tự Nhiên, em học Lê Hồng Phong. | |
16 | Nguyễn Thị Hoài Xuân | 2001 | ĐH | Cha mẹ đều đã về hưu, mẹ bị ung thư giai đoạn cuối, hai chị em đều đi học, chị học Đại học Khoa học Tự Nhiên, em học Lê Hồng Phong. | ĐH Khoa học Tự nhiên |
Ghi chú: Vào thời điểm phát học bổng ở Cần Giờ (tháng 8/2020), các em chưa có kết quả thi đại học.
DANH SÁCH HỌC SINH NHẬN HỌC BỔNG VEFFA 2019
Huyện Cần Giờ
STT | Họ và Tên | Năm sinh | Lớp | Hoàn cảnh gia đình | Ghi chú |
1 | Nguyễn Hồ Tuấn Cảnh | 2001 | 12 | Cha mẹ làm thuê nuôi 2 con đi học. | |
2 | Nguyễn Thành Nhựt | 2002 | 12 | Cha bắt cua, mẹ may giày, nuôi 2 con ăn học. | |
3 | Nguyễn Thị Kiều Nga | 2002 | 12 | Cha làm thuê nuôi 2 chị em ăn học. | |
4 | Bùi Thị Anh Thư | 2002 | 12 | Cha bị tai nạn giao thông mất khả năng lao động, mẹ làm thuê nuôi cả gia đình và 2 con đang đi học. | |
5 | Nguyễn Thị Diệu Thảo | 2002 | 12 | Cha chạy xe ôm, mẹ làm công nhân viên. | |
6 | Nguyễn Hoài Linh | 2002 | 12 | Nhà 5 nhân khẩu, cha mẹ buôn bán nuôi 2 con đi học. | |
7 | Bùi Thị Trúc Ly | 2002 | 12 | Cha mẹ đi te nuôi 2 con ăn học. | |
8 | Nguyễn Thế Anh | 2002 | 12 | Cha bắt cua, mẹ làm thuê nuôi 2 con ăn học. | |
9 | Huỳnh Trung Nghĩa | 2002 | 12 | Cha làm thuê, mẹ buôn bán nuôi 2 con ăn học. | |
10 | Trần Thị Thúy Quỳnh | 2002 | 12 | Cha mẹ cho thuê bàn ghế nuôi 2 con ăn học. | |
11 | Võ Quang Linh | 2003 | 11 | Nhà có 4 nhân khẩu cha mẹ làm thuê nuôi 2 con ăn học, hộ cận nghèo. | |
12 | Nguyễn Anh Thư | 2003 | 11 | Nhà 3 nhân khẩu, cha mẹ thả bum ở rừng, ở với bà nội để đi học. | |
13 | Triệu Lê Gia Hân | 2003 | 11 | Gia đình có 4 nhân khẩu, cha, mẹ làm tại bệnh viện 115, mẹ mới bị tai nạn giao thông, 2 con đi học. | |
14 | Bùi Thị Nguyễn Nhi | 2002 | 12 | Gia đình có 4 nhân khẩu, cha làm giáo viên, mẹ làm thợ may, nuôi 2 con ăn học. | |
15 | Trần Thị Mỹ Tiên | 2003 | 11 | Nhà có 4 nhân khẩu cha làm thuê, mẹ làm công nhân, thuộc hộ cận nghèo, 2 con còn đi học. |
DANH SÁCH HỌC SINH NHẬN HỌC BỔNG VEFFA 2018
Huyện Cần Giờ
STT | Họ và Tên | Năm sinh | Lớp | Hoàn cảnh gia đình | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thị Ánh Ngọc | 2000 | ĐH | Cha mẹ làm thuê, thường xuyên đi xa. Em sống với gia đình chị Hai. | ĐH Công Nghệ Thực Phẩm TPHCM |
2 | Nguyễn Thị Thu Liên | 2000 | ĐH | Cha làm thuê, mẹ buôn bán nuôi con và bà tuổi đã cao. | ĐH Tôn Đức Thắng |
3 | Nguyễn Ngọc Thạch | 2000 | ĐH | Cha đóng giày, mẹ nội trợ, 5 anh em đi học. | ĐH Tôn Đức Thắng |
4 | Huỳnh Kim Bích | 2000 | CĐ | Mồ côi cha, mẹ rửa chén nuôi 3 con đi học. | CĐ Sư Phạm Trung Ương TPHCM |
5 | Nguyễn Hồ Tuấn Cảnh | 2001 | 12 | Cha mẹ làm thuê nuôi 2 con đi học. | |
6 | Nguyễn Thành Nhựt | 2002 | 11 | Cha bắt cua, mẹ may giày, nuôi 2 con ăn học. | |
7 | Nguyễn Thị Kiều Nga | 2002 | 11 | Cha làm thuê nuôi 2 chị em ăn học. | |
8 | Bùi Thị Anh Thư | 2002 | 11 | Cha bị tai nạn giao thông mất khả năng lao động, mẹ làm thuê nuôi cả gia đình và 2 con đang đi học. | |
9 | Nguyễn Thị Diệu Thảo | 2002 | 11 | Cha chạy xe ôm, mẹ làm công nhân viên. | |
10 | Nguyễn Hoài Linh | 2002 | 11 | Nhà 5 nhân khẩu, cha mẹ buôn bán nuôi 2 con đi học. | |
11 | Bùi Thị Trúc Ly | 2002 | 11 | Cha mẹ đi te nuôi 2 con ăn học. | |
12 | Nguyễn Thế Anh | 2002 | 11 | Cha bắt cua, mẹ làm thuê nuôi 2 con ăn học. | |
13 | Huỳnh Trung Nghĩa | 2002 | 11 | Cha làm thuê, mẹ buôn bán nuôi 2 con ăn học. | |
14 | Nguyễn Huỳnh Quốc Bảo | 2002 | 11 | Cha bắt cua, mẹ may giày nuôi 2 con ăn học. | |
15 | Trần Thị Thúy Quỳnh | 2002 | 11 | Cha mẹ cho thuê bàn ghế nuôi 2 con ăn học. | |
16 | Nguyễn Phương Duy | 2001 | 12 | Cha làm thuê nuôi 2 con đi học, mẹ nội trợ. |
DANH SÁCH HỌC SINH NHẬN HỌC BỔNG VEFFA 2017
Huyện Cần Giờ
STT | Họ và Tên | Năm sinh | Lớp | Hoàn cảnh gia đình | Ghi chú |
1 | Trần Văn Linh | 1999 | CĐ | Cha làm thuê, mẹ mò cua bắt ốc nuôi 4 con ăn học. | Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng |
2 | Trần Thị Thanh Tuyền | 1999 | ĐH | Gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo, cha làm thuê nuôi 2 chị em đi học, mẹ nội trợ. | Đại Học Luật |
3 | Nguyễn Thị Ánh Ngọc | 2000 | 12 | Cha mẹ làm thuê, thường xuyên đi xa. Em sống với gia đình chị Hai. | |
4 | Trần Hoàng Linh | 2000 | 12 | Mẹ đi làm thuê, cha bắt cua nuôi 2 con ăn học. | |
5 | Nguyễn Thị Tường Vy | 2001 | 11 | Cha làm thuê, mẹ bán cá nuôi hai con đi học và một con nhỏ 4 tuổi. | |
6 | Nguyễn Thị Tuyết Mai | 2001 | 11 | Mồ côi cha, mẹ làm thuê nuôi 2 con ăn học. | |
7 | Nguyễn Hồ Tuấn Cảnh | 2001 | 11 | Cha mẹ làm thuê nuôi 2 con đi học. | |
8 | Nguyễn Thành Nhựt | 2002 | 10 | Cha bắt cua, mẹ may giày, nuôi 2 con ăn học. | |
9 | Nguyễn Thị Kiều Nga | 2002 | 10 | Cha làm thuê nuôi 2 chị em ăn học. | |
10 | Bùi Thị Anh Thư | 2002 | 10 | Cha bị tai nạn giao thông mất khả năng lao động, mẹ làm thuê nuôi cả gia đình và 2 con đang đi học. | |
11 | Nguyễn Thị Diệu Thảo | 2002 | 10 | Cha chạy xe ôm, mẹ làm công nhân viên. | |
12 | Nguyễn Hoài Linh | 2002 | 10 | Nhà 5 nhân khẩu, cha mẹ buôn bán nuôi 2 con đi học. | |
13 | Bùi Thị Trúc Ly | 2002 | 10 | Cha mẹ đi te nuôi 2 con ăn học. | |
14 | Nguyễn Thế Anh | 2002 | 10 | Cha bắt cua, mẹ làm thuê nuôi 2 con ăn học. | |
15 | Huỳnh Trung Nghĩa | 2002 | 10 | Cha làm thuê, mẹ buôn bán nuôi 2 con ăn học. | |
16 | Nguyễn Hùng Quốc Bảo | 2002 | 10 | Cha bắt cua, mẹ may giày nuôi 2 con ăn học. | |
17 | Trần Thị Thúy Quỳnh | 2002 | 10 | Cha mẹ cho thuê bàn ghế nuôi 2 con ăn học. | |
18 | Nguyễn Thị Thu Liên | 2000 | 12 | Cha làm thuê, mẹ buôn bán nuôi con và bà tuổi đã cao. | |
19 | Nguyễn Phương Duy | 2001 | 11 | Cha làm thuê nuôi 2 con đi học, mẹ nội trợ. | |
20 | Nguyễn Ngọc Thạch | 2000 | 12 | Cha đóng giày, mẹ nội trợ, 5 anh em đi học. | |
21 | Huỳnh Kim Bích | 2000 | 12 | Cha vừa mất, mẹ rửa chén nuôi 3 con đi học. |
Tỉnh Hà Giang
STT | Họ và Tên | Năm sinh | Lớp | Hoàn cảnh gia đình | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thị Lành | 1999 | ĐH | Cha bị nhiễm chất độc màu da cam gián tiếp từ ông nội, bị câm điếc và không làm chủ được bản thân, mẹ bị nhiễm chất độc màu da cam gián tiếp từ ông ngoại, bị tâm thần mất năng lực hành vi dân sự, hiện em đang sống với ông bà nội, hoàn cảnh rất khó khăn. | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn, được nhận thêm 100 USD từ nhà tài trợ |
Tỉnh Bắc Ninh
STT | Họ và Tên | Năm sinh | Lớp | Hoàn cảnh gia đình | Ghi chú |
1 | Nguyễn Đức Nhân | 2000 | 12 | Cha mất vì tai nạn lao động, mẹ làm dọn dẹp tại nhà hàng nuôi 2 anh em ăn học. |
Các em người Khmer gốc Việt
Học bổng dành cho các em người Khmer gốc Việt ở Campuchia, hiện đang học đại học hoặc dự bị đại học ở Việt Nam
STT | Họ và Tên | Tên Việt | Lớp | Hoàn cảnh gia đình | Ghi chú |
1 | Chea Muy | Quách Văn Muối | ĐH | Gia đình có 6 người (cha, mẹ và 4 anh em). Anh hai có gia đình nhưng vẫn sống chung. Em trai thứ 4 bị ung thư máu. Em gái út đang đi học. Cha mẹ bán cơm, hủ tiếu bình dân. | Đại học Y Dược Cần Thơ |
2 | You Sovanratanak | ĐH | Gia đình có 7 người (5 anh em, ba và chị dâu). Mẹ mất cách đây 3 năm. Gia đình ở trên nhà bè. Cha mất sức lao động. Thu nhập dựa vào em gái và anh trai đi làm thuê kiếm tiền. | Đại Học Cần Thơ | |
3 | Kit Chanda | ĐH | Gia đình có 5 người (cha, mẹ và 3 anh em). Gia đình ở trên nhà bè. Cha mẹ làm nghề cá và thu được khoảng 20,000 VND/ngày. Em trai út đang đi học. Em gái đang kiếm việc làm. | Đại Học Cần Thơ | |
4 | Vann Bophatuoch | ĐH | Gia đình 6 người (cha, mẹ và 4 chị em). Cha làm nông nhưng hiện đang mắc bệnh tim. Mẹ bán tạp hóa nuôi gia đình và lo chi phí thuốc men cho cha. Chị là sinh viên. Hai em đang học tiểu học. | Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | |
5 | Heng Kimheng | Gia đình 5 người (cha, mẹ và 3 anh em). Gia đình buôn bán nhỏ, ở nhà thuê, không có khả năng cho em đi học. Em được tổng hội người Campuchia gốc Việt hỗ trợ một ít tiền để đi học dự bị đại học ở Việt Nam | Dự bị đại học | ||
6 | Lim Chantha | ĐH | Ba bị mất sức lao động. Mẹ buổi sáng bán cá ở chợ, chiều đi làm mướn. Em trai đang đi học. Tổng thu nhập gia đình chưa tới 100 USD/tháng cho 4 người. | Đại học Nguyễn Tất Thành | |
7 | Le Mada | ĐH | Cha bệnh nặng đã qua đời. Gia đình còn thiếu nợ nhiều do lo chạy chữa cho cha. Me là nghề cạo gió giác hơi dạo, thu nhập bấp bênh. Em phải đi làm thêm để phụ mẹ. Nhà chỉ có 2 mẹ con. | Đại học Nguyễn Tất Thành | |
8 | Yoeung Ann | Dương Anh Phú | ĐH | Cha bị tai biến. Mẹ làm thuê. Nhà có 3 chị em. Chị hai bỏ nhà đi. Chị ba ở tù vì nghiện, để lại con nhỏ cho mẹ nuôi. Ông ngoại dạy tiểu học. | Tài chính ngân hàng |
9 | Sok Vanna | ĐH | Gia đình ở trên nhà bè. Cha mẹ lớn tuổi không làm việc được. Ba người chị đã lập gia đình và theo chồng. Em vừa làm nghề mộc để kiếm tiền vừa đi học đến hết lớp 12. Em được tổng hội hỗ trợ cho đi học đại học ở Việt Nam. | Học ngành xây dựng |
DANH SÁCH HỌC SINH NHẬN HỌC BỔNG VEFFA 2016
Huyện Cần Giờ
STT | Họ và Tên | Năm sinh | Lớp | Hoàn cảnh gia đình | Ghi chú |
1 | Huỳnh Thị Kim Thảo | 1998 | ĐH | 3 con đi học, cha bắt cua, mẹ may giày | Học Viện Cán Bộ TPHCM |
2 | Trần Văn Linh | 1999 | 12 | 4 con đi học, cha làm thuê, mẹ đi mò cua bắt ốc | |
3 | Nguyễn Thị Ngọc Trâm | 1998 | ĐH | 2 con đi học, cha làm thuê, mẹ may giày | Đại Học Kinh Tế – Kỹ Thuật TPHCM |
4 | Trần Thị Tuyết Hoa | 1998 | ĐH | 3 con đi học, cha làm thuê, mẹ may giày | Đại Học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM |
5 | Trần Thị Thanh Tuyền | 1999 | 12 | 2 con đi học, cha làm thuê, mẹ nội trợ | |
6 | Nguyễn Thị Thanh Nhi | 1998 | 12 | Cha mẹ bắt cá nuôi con ăn học | |
7 | Nguyễn Thị Ánh Ngọc | 2000 | 11 | Cha mẹ làm thuê, thường xuyên đi xa. Em sống với gia đình chị Hai | |
8 | Nguyễn Thành Phương | 2000 | 11 | Cha mẹ làm thuê nuôi hai con ăn học | |
9 | Trần Hoàng Linh | 2000 | 11 | Cha bắt cua nuôi hai con ăn học. Mẹ đi làm xa. | |
10 | Nguyễn Thị Thanh Hiền | 2001 | 10 | Cha bán lá, mẹ nội trợ, 3 con đi học | |
11 | Nguyễn Thị Tường Vy | 2001 | 10 | Cha làm thuê, mẹ bán cá, 2 con đi học, 1 con nhỏ 3 tuổi | |
12 | Nguyễn Thị Yến Duyên | 2001 | 10 | Cha mẹ làm thuê, gia đình có 5 nhân khẩu, 2 con đi học, 1 mất sức lao động | |
13 | Nguyễn Thị Tuyết Mai | 2001 | 10 | Mồ côi cha, mẹ làm thuê nuôi 2 con ăn học | |
14 | Nguyễn Hồ Tuấn Cảnh | 2001 | 10 | Cha chạy xe ôm, mẹ làm tổ trưởng, 2 con đi học |
Tỉnh Hà Giang
STT | Họ và Tên | Năm sinh | Lớp | Hoàn cảnh gia đình | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thị Lành | 1999 | 12 | Cha bị nhiễm chất độc màu da cam gián tiếp từ ông nội, bị câm điếc và không làm chủ được bản thân, mẹ bị nhiễm chất độc màu da cam gián tiếp từ ông ngoại, bị tâm thần mất năng lực hành vi dân sự, hiện em đang sống với ông bà nội, hoàn cảnh rất khó khăn | 4 triệu VND (thêm 2 triệu VND từ nhà tài trợ) |
DANH SÁCH HỌC SINH NHẬN HỌC BỔNG VEFFA 2015
Huyện Cần Giờ
STT | Họ và Tên | Năm sinh | Lớp | Hoàn cảnh gia đình | Ghi chú |
1 | Huỳnh Thị Kim Thảo | 1998 | 12 | 3 con đi học, cha bắt cua, mẹ may giày | |
2 | Nguyễn Thị Mỹ Ngọc | 1998 | 12 | 2 con đi học, cha chạy xe ôm, mẹ may giày | |
3 | Phạm Văn Luân | 1998 | 12 | 2 con đi học, cha bắt cua, mẹ may giày | |
4 | Trần Văn Linh | 1999 | 11 | 4 con đi học, cha làm thuê, mẹ đi mò cua bắt ốc | |
5 | Phùng Minh Toàn | 1998 | 12 | 2 con đi học, cha bắt cá, mẹ may lưới | |
6 | Trần Thị Tú Trinh | 1997 | 2 con đi học, cha làm thuê, mẹ nội trợ | Chỉ hỗ trợ chi phí thi đại học | |
7 | Nguyễn Thị Ngọc Trâm | 1998 | 12 | 2 con đi học, cha làm thuê, mẹ may giày | |
8 | Trần Thị Tuyết Hoa | 1998 | 12 | 3 con đi học, cha làm thuê, mẹ may giày | |
9 | Trần Thị Thanh Tuyền | 1999 | 11 | 2 con đi học, cha làm thuê, mẹ nội trợ | |
10 | Nguyễn Thị Ngọc Giang | 1998 | 12 | Cha làm ruộng nuôi 3 con ăn học, mẹ bệnh mất sức lao động, gia đình cận nghèo | |
11 | Trần Thị Kiều Tiên | 1998 | 12 | Cha làm thuê nuôi 3 chị em ăn học, mẹ bệnh mất sức lao động, gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo | |
12 | Nguyễn Thị Thanh Nhi | 1998 | 11 | Cha mẹ bắt cá nuôi con ăn học | |
13 | Lê Thị Hiếu | 1997 | Cha mẹ làm thuê nuôi 3 người con ăn học, gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo | Chỉ hỗ trợ chi phí thi đại học | |
14 | Nguyễn Thị Thu Hà | 1998 | 12 | Mồ côi mẹ, cha làm ruộng nuôi 4 chị em ăn học, gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo | |
15 | Phan Thanh Quốc Huy | 1998 | 12 | Cha mẹ làm thuê nuôi 2 anh em đi học, nhiều năm liền đạt học sinh giỏi, gia đình khó khăn | |
16 | Võ Hồng Sơn | 1997 | ĐH | Cha mẹ làm thuê thu nhập không ổn định, nuôi 4 chị em ăn học, nhiều năm liền đạt học sinh khá, gia đình rất khó khăn. | Cao Đẳng Điện Lực TPHCM |
Tỉnh Long An
STT | Họ và Tên | Lớp | Hoàn cảnh gia đình |
1 | Lê Trần Minh Thư | 12 | Cha mẹ dạy tiểu học nuôi ông bà và 2 chị em đi học. |
Tỉnh Hà Giang
# | Name | Year of Birth | Grade | Family Status | Notes |
1 | Bùi Đình Hội | 1997 | ĐH | Bố mất do tai nạn, mẹ mất sức lao động, 3 con đi học | Trường Sỹ Quan Chính Trị Bắc Ninh |
2 | Hoàng Thị Mai Lan | 1997 | ĐH | Bố mất do tai nạn hiểm nghèo, mẹ làm công thuê, anh trai bỏ học để nuôi mẹ và em | Đại Học Sư Phạm Hà Nội |
DANH SÁCH HỌC SINH NHẬN HỌC BỔNG VEFFA 2014
Xã Tam Thôn Hiệp & An Thới Đông, huyện Cần Giờ
STT | Họ và Tên | Năm sinh | Lớp | Hoàn cảnh gia đình |
1 | Huỳnh Thị Kim Thảo | 1998 | 11 | 3 con đi học, cha bắt cua, mẹ may giày |
2 | Nguyễn Thị Mỹ Ngọc | 1998 | 11 | 2 con đi học, cha chạy xe ôm, mẹ may giày |
3 | Phạm Văn Luân | 1998 | 11 | 2 con đi học, cha bắt cua, mẹ may giày |
4 | Trần Văn Linh | 1999 | 10 | 4 con đi học, cha làm thuê, mẹ đi mò cua bắt ốc |
5 | Phùng Minh Toàn | 1998 | 11 | 2 con đi học, cha bắt cá, mẹ may lưới |
6 | Trần Thị Tú Trinh | 1997 | 12 | 2 con đi học, cha làm thuê, mẹ nội trợ |
7 | Nguyễn Thị Ngọc Trâm | 1998 | 11 | 2 con đi học, cha làm thuê, mẹ may giày |
8 | Thi Kim Cẩm Ngân | 1998 | 11 | 3 con đi học, cha làm thuê, mẹ buôn bán |
9 | Võ Minh Tú | 1998 | 11 | Mồ côi, ở với ông bà ngoại, cha bỏ đi, mồ côi mẹ, bà ngoại đan lưới thể thao |
10 | Trần Thị Tuyết Hoa | 1998 | 11 | 3 con đi học, cha làm thuê, mẹ may giày |
11 | Trần Thị Thanh Tuyền | 1999 | 10 | 2 con đi học, cha làm thuê, mẹ nội trợ |
12 | Đỗ Hùng Mạnh | 1998 | 11 | Mồ côi cha, mẹ một mình nuôi 4 anh em, 2 con còn đi học, gia đình rất khó khăn |
13 | Nguyễn Thị Ngọc Giang | 1998 | 11 | Cha làm ruộng nuôi 3 con ăn học, mẹ bệnh mất sức lao động, gia đình cận nghèo |
14 | Trần Thị Kiều Tiên | 1998 | 11 | Cha làm thuê nuôi 3 chị em ăn học, mẹ bệnh mất sức lao động, gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo |
15 | Nguyễn Minh Cảnh | 1998 | 11 | Cha làm thuê nuôi bà nội già bệnh và 3 chị em ăn học, mẹ bệnh gan mất sức lao động, gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo |
16 | Nguyễn Thị Thanh Nhi | 1998 | 11 | Cha mẹ bắt cá nuôi con ăn học |
17 | Nguyễn Thị Bé Quỳnh | 1998 | 11 | Cha mẹ làm thuê nuôi 4 người con ăn học, gia đình rất khó khăn thuộc diện xóa đói giảm nghèo |
18 | Lê Thị Hiếu | 1997 | 11 | Cha mẹ làm thuê nuôi 3 người con ăn học, gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo |
19 | Nguyễn Chí Tâm | 1998 | 10 | Cha làm thuê, mẹ mất sức lao động, gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo |
20 | Võ Thị Thanh Nga | 1996 | ĐH | Mồ côi cha, mẹ làm thuê nuôi ông ngoại già bệnh và 2 con ăn học, gia đình thuộc diện cận nghèo |
21 | Nguyễn Thị Thu Hà | 1998 | 11 | Mồ côi mẹ, cha làm ruộng nuôi 4 chị em ăn học, gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo |
22 | Phan Thanh Quốc Huy | 1998 | 11 | Cha mẹ làm thuê nuôi 2 anh em đi học, nhiều năm liền đạt học sinh giỏi, gia đình khó khăn. |
23 | Võ Hồng Sơn | 1997 | 11 | Cha mẹ làm thuê thu nhập không ổn định, nuôi 4 chị em ăn học, nhiều năm liền đạt học sinh khá, gia đình rất khó khăn. |
24 | Huỳnh Thị Thu Thảo | 1996 | ĐH | Cha làm thuê nuôi 3 chị em đi học, mẹ mất sức lao động, đạt học sinh giỏi nhiều năm liền, gia đình rất khó khăn. |
DANH SÁCH HỌC SINH NHẬN HỌC BỔNG VEFFA 2013
Xã Tam Thôn Hiệp & An Thới Đông, huyện Cần Giờ
STT | Họ và Tên | Năm sinh | Lớp | Hoàn cảnh gia đình |
1 | Huỳnh Thị Kim Thảo | 1998 | 10 | 3 con đi học, cha bắt cua, mẹ may giày |
2 | Nguyễn Thị Mỹ Ngọc | 1998 | 10 | 2 con đi học, cha chạy xe ôm, mẹ may giày |
3 | Phạm Minh Trung | 1998 | 10 | 3 con đi học, cha bắt cua, mẹ nội trợ, ở nhà thuê |
4 | Nguyễn Văn Hải | 1998 | 10 | 2 con đi học, cha làm thuê, mẹ nội trợ |
5 | Phùng Minh Toàn | 1998 | 10 | 2 con đi học, cha mẹ đi mò cua bắt ốc |
6 | Trần Thị Tú Trinh | 1997 | 11 | cha làm thuê, mẹ nội trợ |
7 | Nguyễn Thị Trà My | 1998 | 10 | 3 con đi học, cha làm thuê, mẹ nội trợ |
8 | Thi Kim Cẩm Ngân | 1998 | 10 | 3 con đi học, cha làm thuê, mẹ buôn bán, ở nhờ nhà con gái |
9 | Võ Minh Tú | 1998 | 10 | Mồ côi, ở với ông bà ngoại, cha bỏ đi, mồ côi mẹ, bà ngoại đan lưới thể thao |
10 | Trần Thị Tuyết Hoa | 1998 | 10 | 3 con học, cha làm thuê, mẹ nội trợ |
11 | Châu Tùng Hiếu | 1998 | 10 | Mồ côi cha, một mình mẹ làm thuê nuôi ông ngoại và Hiếu đi học, gia đình rất khó khăn |
12 | Đỗ Hùng Mạnh | 1998 | 10 | Mồ côi cha, mẹ một mình nuôi 4 anh em, 2 con còn đi học, gia đình rất khó khăn |
13 | Nguyễn Thị Ngọc Giang | 1998 | 10 | Cha làm ruộng nuôi 3 con ăn học, mẹ bệnh mất sức lao động, gia đình cận nghèo |
14 | Trần Thị Kiều Tiên | 1998 | 10 | Cha làm thuê nuôi 3 chị em ăn học, mẹ bệnh mất sức lao động, gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo |
15 | Nguyễn Minh Cảnh | 1998 | 10 | Cha làm thuê nuôi bà nội già bệnh và 3 chị em ăn học, mẹ bệnh gan mất sức lao động, gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo |
16 | Trần Thị Xuân Ni | 1998 | 10 | Cha chạy xe ôm, mẹ làm thuê nuôi 2 con ăn học, gia đình rất khó khăn, sống chung với bà ngoại, thuộc diện xóa đói giảm nghèo |
17 | Nguyễn Thị Bé Quỳnh | 1998 | 10 | Cha mẹ làm thuê nuôi 4 người con ăn học, gia đình rất khó khăn thuộc diện xóa đói giảm nghèo |
18 | Lê Thị Hiếu | 1997 | 10 | Cha mẹ làm thuê nuôi 3 người con ăn học, gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo |
19 | Nguyễn Chí Tâm | 1998 | 10 | Cha làm thuê, mẹ mất sức lao động, gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo |
20 | Võ Thị Thanh Nga | 1996 | 12 | Mồ côi cha, mẹ làm thuê nuôi ông ngoại già bệnh và 2 con ăn học, gia đình thuộc diện cận nghèo |
21 | Nguyễn Thị Thu Hà | 1998 | 10 | Mồ côi mẹ, cha làm ruộng nuôi 4 chị em ăn học, gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo |
22 | Phan Thanh Quốc Huy | 1998 | 10 | Cha mẹ làm thuê nuôi 2 anh em đi học, nhiều năm liền đạt học sinh giỏi, gia đình khó khăn. |
23 | Võ Hồng Sơn | 1997 | 10 | Cha mẹ làm thuê thu nhập không ổn định, nuôi 4 chị em ăn học, nhiều năm liền đạt học sinh khá, gia đình rất khó khăn. |
24 | Huỳnh Thị Thu Thảo | 1996 | 12 | Cha làm thuê nuôi 3 chị em đi học, mẹ mất sức lao động, đạt học sinh giỏi nhiều năm liền, gia đình rất khó khăn. |
25 | Nguyễn Tấn Đạt | 1997 | 10 | Cha chạy xe ôm nuôi 2 anh em đi học, mẹ mất sức lao động, học sinh khá nhiều năm liền, gia đình khó khăn. |